Những sản phẩm đồng hồ nước Asahi được tin dùng nhất hiện nay. Hiện nay, đồng hồ nước là một trong những giải pháp duy nhất giúp gia đình bạn đo lượng nước sinh hoạt hàng ngày. Đây cũng là sản phẩm được cho là ” dễ tìm khó mua” bởi trên thị trường sản phẩm đồng hồ nước hết sức đa dạng phong phú về hãng, thiết kế, công dụng,…
Hôm nay, donghonuoc.org giới thiệu thương hiệu đồng hồ nước Asahi đầy uy tín hiện nay. Đồng hồ nước Asahi là đồng hồ thân ren, mặt số làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Đặc biệt, các bộ phận đo hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với dòng nước nên việc kẹt bánh răng, đổi màu mặt số, đọng nước trong buồng đo và trên mặt số đồng hồ hoàn toàn không xảy ra…Hãy cùng theo dõi một số sản phẩm đồng hồ nước Asahi được tin dùng nhất hiện nay nhé
1. Đồng hồ nước Asahi WVM50
Đồng hồ nước Asahi WVM50 là sản phẩm chuyên dùng đo lưu lượng nước lớn dùng cho các công trình.
***Thông số kỹ thuật:
– Kích thước, Size (inch): 2”
– Đường kính ống: 50
– Đường kính mặt bích: 165
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 125
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 4-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 195
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 245
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):30
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 15
– Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.55
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.20 – 27.75
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (m³): 0.002
– Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
Asahi WVM65 được nhập khẩu từ Thái Lan đã đạt được các tiêu chuẩn: ISO 4064-1 và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543 được thể hiện trên mặt của đồng hồ.
***Thông số kỹ thuật của Asahi WVM65:
– Xuất xứ: Thái Lan
– Chất liệu: Gang và Đồng
– Kích thước, Size (inch): 2.1/2″”
– Đường kính ống: 65
– Đường kính mặt bích: 185
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 145
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 4-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 290
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 280
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):50
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 25
– Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.6
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 1.200 – 27.75
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.10
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 10
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít): 0.02
– Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Thông tin sản phẩm
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
3. Đồng hồ nước Asahi GMK25
Thông số kỹ thuật của đồng hồ nước Asahi WVM100
– Model: WVM100
– Kích thước, Size (inch): 4”
– Đường kính ống: 100
– Đường kính mặt bích: 220
– Đường kính tính từ tâm 2 ốc vặn của mặt bích: 180
– Đường kính ốc vặn trên mặt bích: 8-18
– Độ cao từ đáy đến mặt trên đồng hồ: 365
– Độ cao từ đáy đến tâm ống: 360
– Lưu lượng tối đa ( Qmax) (m³/giờ):120
– Lưu lượng danh định ( Qn)(l/giờ): 60
– Lưu lượng tối thiểu ( Qmin) (m³/giờ):0.8
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2%: 2.75 – 91.0
– Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5%: 0.40
– Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ): 20
– Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (m³): 10
– Đơn vị đo tối đa (m³): 999.999
– Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC.
– Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm².
Với những gợi ý về một số sản phẩm đồng hồ nước Asahi được tin dùng nhất hiện nay trên, hi vọng bạn và gia đình sẽ có những sự lựa chọn chuẩn xác cho dòng sản phẩm đồng hồ nước.
Đừng chần chừ, hãy nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi, bạn sẽ nhận được lời giải đáp thắc mắc hiệu quả cho bạn. Qua HOTLINE: 1099 9491 hoặc donghonuoc.org Hơn nữa, bạn có thể dễ dàng hơn trong việc mua các sản phẩm đồng hồ nước chính hãng đảm bảo chất lượng bất kỳ đâu trên toàn quốc.