Hiện tại như cầu lắp đồng hồ nước sinh hoạt trong mỗi hộ dân tại Việt Nam đang tăng.Có rất nhiều loại sản phẩm được quảng cáo với chất lượng tốt ,mẫu mã đẹp,giá rẻ nhưng thực chất là hàng Trung Quốc chất lượng kém .
Theo chân ông Phú một hộ dân tại Thanh Xuân-Hà Nội đi rất nhiều cửa hàng suốt một buổi chiều ,ông được nhiều cửa hàng vật tư điện nước giới thiệu nhiều sản phẩm được gắn mác châu Âu ,Nhật Bản với một giá thành cao ngất ngưởng lên tới hàng triệu đồng.Trong khi hàng Trung Quốc được nói là loại 2 thì giá thành rẻ bất ngờ với giá chỉ từ 300-400 nghìn đồng 1 chiếc nhưng thông số kỹ thuật thì lại không đáp ứng được nhu cầu của ông sử dụng là hệ thống phòng trọ cho thuê của mình.
Sự khó khắn mua và lắp đồng hồ đo nước sinh hoạt là nỗi lo chung của nhiều người dân .Vậy thì nên sử dụng loại đồng hồ đo nước nào ?
Câu trả lơi mà chúng tôi dành cho bạn là chiếc đồng hồ nước asahi với thương hiệu đến từ Thái Lan .Với giá thành chỉ dưới 1 triệu bạn có thể lắp đặt 1 thiết bị đo nước cho gia đình nhỏ bé của bạn một cách nhanh chóng.Với các hộ gia đình lớn với nhu cầu đo lượng công suất nước lớn hơn có thể xem thêm qua bài viết báo giá và giới thiệu các loại đồng hồ nước để được chọn thêm nhiều loại sản phẩm phù hợp với tài chính và nhu cầu đo nước của gia đình bạn.
Ở đây chúng tôi xin giới thiệu loại đồng hồ nước Asahi gmk 15 với giá chỉ 925.000 VNĐ.Đây là một thiết bị giá rẻ mà giá thành lại rất hợp lý với các hộ gia đình nhà và các phòng trọ cho thuê có thể nói là thông dụng nhất tại Hà Nội thời điểm bây giờ.
Đồng hồ đo lưu lượng nước Asahi GMK15 là đồng hồ then ren, mặt của nó được làm bằng kính, khô, đa tia, truyền động từ tính. Các bộ phận hoạt động trong môi trường chân không, cách ly hoàn toàn với nước. Phụ tùng bên trong được chế tạo bằng kim loại chống ăn mòn.
Kích thước của đồng hồ nước Asahi GMK15
Model | Size (inch) | A | B | C | D | E |
GMK 15 | 1/2″ | 165 | 70 | 27 | 3/4″ | 1/2″ |
Ghi chú
A – Chiều dài không gồm rắc co | D – Ren BSP trên đồng hồ |
B – Chiều cao từ nắp đến tâm ống | E – Ren BSP trên rắc co |
C – Chiều cao từ tâm ống đến đáy |